Table of Contents

Hányǚ tę̣ çę̀ngchźfǎ

Chīng-púsòngchì cžjīn

"Cǐnjīn"

Double ' x
ttang 'tang xtang
ttṳs 'tṳs xtṳs
kippṳm ki'pṳm ki·xpṳm
kkoch 'koch xkoch
kkekkṳthata 'ke'kṳthata xke·xkṳthata

Şę́cīen şǎnjīn

/r/

Sę̀chājīn hòu cīe yénçhúęn hòumǔjīn

cu vs. çu

"th" coda + "i"

th·i vs. chi

"h" coda

Vh vs. V?
Nàkę̣ yǜnwěi tę̣ sìngçŕ şr̀ şę́mę̣ nę? Hóusę̀wěi? Pù fājīn (çřşr̀ z̧àng hòumìen tę̣ cz̀mǔ sòngchì)?

/i, u/ khāithóu tę̣ chź

"oi"

ta, ita, anita

ta, ita, anita (cí jěnşę̄ng chźwěi z̧ú "ipnita"… tę̌ng), lèisz̀ Hànyǚ sìchź52), cǖn túlì fù yǘ cǜwěi.

"w̤i"

Fājīn wéi "ë", tàn wèilę̣ pìmǐen yǚ cìesìchź "ë" hǔęnjáu, khę̌nę́ng háişr̀ sǐe cùo "w̤i"?

Hūkę́ yǚwěi

Çùchź, cìesìchź tę̣ líensǐe

Yǜnwěi tę̣ pùkūeicę́ pìenhùa

[APII]
Hányǚ tę̣ Jènwę́n hùei yòng "şūang pachim" lái pǐaucì yǜnwěi tę̣ fājīn pìenhùa 많다 → 많은; 살다 → 삶, şḯcì şàng "şūang pachim" çōng çï̌ jǒu jí kę̣ şḯcì fājīn. Kǎi yòng Lúomǎ cï̀mǔ şḯ, şï̀ jàu wánchǘen çǔansǐe çę̀sīe Jènwę́n nę, háişï̀ çï̌jàu pǐaucì şḯcì tújīn cìou hǎu nę?

J, W

,
52)
繫詞
53)
Hangul transliteration
54)
conjugation